VIETNAMESE

phạt vi phạm

xử phạt vi phạm

word

ENGLISH

Violation penalty

  
NOUN

/ˌvaɪəˈleɪʃən ˈpɛnəlti/

Sanction

“Phạt vi phạm” là hình thức xử phạt đối với hành vi vi phạm các quy định hoặc luật pháp; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phạt vi phạm áp dụng đối với việc vi phạm hợp đồng.

A violation penalty applies for breach of contract.

2.

Phạt vi phạm đảm bảo việc thực thi luật lệ.

Violation penalties ensure rule enforcement.

Ghi chú

Từ Violation penalty là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật hành chínhxử lý vi phạm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Administrative fine – Mức phạt hành chính Ví dụ: The inspector imposed a violation penalty or administrative fine for unlicensed business activity. (Thanh tra đã áp dụng mức phạt vi phạm cho hoạt động kinh doanh không phép.) check Sanction – Chế tài xử phạt Ví dụ: A sanction in the form of a violation penalty was issued after repeated warnings. (Một chế tài xử phạt đã được áp dụng sau nhiều lần cảnh báo.) check Legal punishment – Hình phạt pháp lý Ví dụ: The violation penalty serves as a legal punishment to deter unlawful behavior. (Phạt vi phạm là hình phạt pháp lý nhằm răn đe hành vi trái pháp luật.)