VIETNAMESE

phạt vi cảnh

phạt hành chính nhỏ

word

ENGLISH

Minor infraction fine

  
NOUN

/ˈmaɪnər ɪnˈfrækʃən faɪn/

Administrative fine

“Phạt vi cảnh” là hình thức xử phạt cho các hành vi vi phạm hành chính nhỏ; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Một khoản phạt vi cảnh được áp dụng cho hành vi xả rác.

A minor infraction fine was issued for littering.

2.

Phạt vi cảnh khuyến khích tuân thủ.

Minor infraction fines encourage compliance.

Ghi chú

Từ Minor infraction fine là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật hành chínhan ninh trật tự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Low-level penalty – Mức phạt nhẹ Ví dụ: Jaywalking is typically subject to a minor infraction fine or low-level penalty. (Đi bộ sai luật thường bị xử phạt với mức phạt nhẹ.) check Administrative warning fine – Phạt cảnh cáo hành chính Ví dụ: First-time offenders may only receive an administrative warning fine as a minor infraction fine. (Người vi phạm lần đầu có thể chỉ bị phạt cảnh cáo hành chính như một hình thức phạt vi cảnh.) check Petty violation charge – Phạt vi phạm nhỏ Ví dụ: Some local ordinances impose petty violation charges categorized under minor infraction fines. (Một số quy định địa phương áp dụng mức phạt vi phạm nhỏ dưới dạng phạt vi cảnh.)