VIETNAMESE
phạt vi phạm hành chính
ENGLISH
sanctioning of administrative violations
/ˈsæŋkʃənɪŋ ʌv ədˈmɪnəˌstreɪtɪv vaɪəˈleɪʃənz/
Phạt vi phạm hành chính là hoạt động cưỡng chế hành chính cụ thể mang tính chất quyền lực nhà nước phát sinh khi có vi phạm hành chính, biểu hiện ở việc áp dụng các chế tài hành chính do các chủ thể có thẩm quyền thực hiện theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Việc có cồn trong người khi lái xe sẽ làm người lái xe bị xử phạt theo nghị định 100/2019/ND-CP quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.
When driving under the influence of alcohol, the driver will be sanctioned according to the provisions of Decree 100/2019/ ND-CP stipulating the sanctioning of administrative violations in the field of road and rail transport.
2.
Thủ tục khiếu nại và giải quyết khiếu nại quyết định xử phạt vi phạm hành chính phải tuân theo các quy định tại Điều 87 Điều 88 Điều 89 và Điều 90 của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 6 tháng 7 năm 1995.
The procedure of complaining and settling a complaint about the decision on sanctioning of administrative violations must comply with the stipulations in Article 87 Article 88 Article 89 and Article 90 of the Ordinance on the Handling of Administrative Violations of July 6 1995.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của sanction nhé!
Sự trừng phạt: Biện pháp trừng phạt được áp dụng đối với một quốc gia hoặc cá nhân vi phạm luật pháp hoặc quy định.
Ví dụ: Chính phủ đã áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với quốc gia đó. (The government imposed economic sanctions on that country.)
Sự chấp thuận: Sự đồng ý hoặc chấp thuận chính thức từ một cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền.
Ví dụ: Dự án đã nhận được sự chấp thuận của hội đồng quản trị. (The project received the sanction of the board of directors.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết