VIETNAMESE

phạt vi phạm hợp đồng

phạt hợp đồng

word

ENGLISH

Contract breach fine

  
NOUN

/ˈkɒntrækt briːtʃ faɪn/

Breach penalty

“Phạt vi phạm hợp đồng” là hình thức xử phạt tài chính đối với việc không tuân thủ hợp đồng; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Một khoản phạt vi phạm hợp đồng được áp dụng với nhà cung cấp.

A contract breach fine was imposed on the supplier.

2.

Phạt vi phạm hợp đồng duy trì trật tự hợp đồng.

Contract breach fines maintain contractual order.

Ghi chú

Từ Contract breach fine là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý hợp đồngthương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contractual penalty – Phạt hợp đồng Ví dụ: The supplier must pay a contract breach fine or contractual penalty for late delivery. (Nhà cung cấp phải nộp phạt vi phạm hợp đồng vì giao hàng trễ.) check Liquidated damages – Khoản phạt thỏa thuận Ví dụ: The contract includes a clause for liquidated damages in case of contract breach. (Hợp đồng có điều khoản về khoản phạt thỏa thuận nếu có vi phạm hợp đồng.) check Penalty for non-performance – Phạt do không thực hiện nghĩa vụ Ví dụ: A contract breach fine applies as a penalty for non-performance under civil law. (Phạt vi phạm hợp đồng được áp dụng như hình thức phạt do không thực hiện nghĩa vụ theo luật dân sự.)