VIETNAMESE

phát triển sản phẩm

word

ENGLISH

Develop a product

  
VERB

/dɪˈvɛləp ə ˈprɒdʌkt/

Phát triển sản phẩm là quá trình tạo ra hoặc cải tiến sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu thị trường.

Ví dụ

1.

Công ty đang phát triển dòng sản phẩm mới.

The company is developing a new product line.

2.

Họ phát triển sản phẩm dành cho khách hàng trẻ.

They developed a product for younger customers.

Ghi chú

Develop có thể kết hợp với nhiều danh từ để miêu tả quá trình phát triển của một thứ gì đó. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ thường đi cùng develop nhé! check Develop a strategy - Phát triển chiến lược Ví dụ: The team spent months developing a strategy for expanding into new markets. (Nhóm đã dành vài tháng để phát triển chiến lược mở rộng vào các thị trường mới.) check Develop a plan - Phát triển kế hoạch Ví dụ: We need to develop a plan to improve our customer service. (Chúng ta cần phát triển một kế hoạch để cải thiện dịch vụ khách hàng.) check Develop skills - Phát triển kỹ năng Ví dụ: He is working to develop his leadership skills through training programs. (Anh ấy đang làm việc để phát triển kỹ năng lãnh đạo của mình thông qua các chương trình đào tạo.)