VIETNAMESE

vi phạm hành chính

ENGLISH

administrative violation

  
NOUN

/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv vaɪəˈleɪʃən/

Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.

Ví dụ

1.

Lịch sử vi phạm hình sự hoặc vi phạm hành chính của người vi phạm cũng sẽ là cơ sở pháp lý để giải quyết vi phạm.

The history of crime or administrative violation of the infringer will be a legal basis for settling the violation.

2.

Việc thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính thuộc phạm vi quản lý liên ngành đang có nhiều khó khăn vướng mắc bất cập đối với các trường hợp phức tạp.

The implementation of the law on handling of administrative violations under the interdisciplinary management meets with many difficulties or problems in complicated cases.

Ghi chú

Cùng phân biệt breach violation nha!

- breach violation đều có nghĩa là vi phạm nhưng breach thường được sử dụng khi liên quan đến các vấn đề về hợp đồng, về thỏa thuận của 2 bên. Trong khi đó, violation thì thường được sử dụng một cách bao quát hơn trong các vấn đề liên quan đến pháp luật.

Ví dụ:

- The parties involved in a breach of contract may resolve the issue among themselves, or in a court of law. (Các bên liên quan đến vi phạm hợp đồng có thể tự giải quyết với nhau hoặc thông qua 1 phiên toà xét xử.)

- Driving under the influence of achohol is a type of law violation. (Lái xe sau khi uống bia rượu là 1 loại hình vi phạm pháp luật.)