VIETNAMESE

phạt tiền

ENGLISH

fine

  
NOUN

/faɪn/

Phạt tiền là hình phạt có tính chất kinh tế nhằm vào tài sản của người phạm tội, buộc người đó phải nộp một khoản tiền nhất định sung vào công quỹ nhà nước.

Ví dụ

1.

Mức phạt tiền được quyết định theo mức độ nghiêm trọng của tội đã phạm, đồng thời có xét đến tình hình tài sản của người phạm tội, sự biến động của giá cả.

The fine level is decided according to the seriousness of the crime committed, taking into account the offender's property situation and price fluctuations.

2.

Phạt tiền là một trong những hình phạt chính hoặc hình phạt bổ sung.

A fine is one of the main or additional penalties.

Ghi chú

Fine còn có nghĩa là tiền phạt nữa đó, cùng phân biệt fee, fine fare nha!

- Fee là số tiền bạn phải trả cho các chuyên gia, như bác sĩ, luật sư, phí trả cho một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng kí xe máy, các loại dịch vụ pháp lý…..

Ví dụ: She fully paid for her college fees.

(Cô ấy đã trả đủ học phí rồi.)

- Fare là mức giá bạn cần phải trả khi sử dụng các phương tiện đi lại như xe bus, tàu hỏa, oto, máy bay….

Ví dụ: The woman is paying the bus fare to the driver.

(Người phụ nữ đang trả tiền xe buýt cho người lái xe)

- Fine là số tiền bị phạt khi làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc khi phá vỡ một quy tắc.

Ví dụ: If you don’t obey that rule you will have to pay a fine.

(Nếu bạn không tuân theo quy tắc đó, bạn sẽ phải trả tiền phạt.)