VIETNAMESE

phát thải

Xả thải, Thải ra

word

ENGLISH

Emit waste

  
VERB

/ˈɛmɪt weɪst/

Release pollutants

Phát thải là hành động thải ra các chất gây ô nhiễm vào môi trường.

Ví dụ

1.

Nhà máy phát thải ra sông.

The factory emits waste into the river.

2.

Xe ô tô phát thải khí vào bầu khí quyển.

Cars emit waste gases into the atmosphere.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Emit khi nói hoặc viết nhé! Emit industrial waste - Phát thải chất thải công nghiệp Ví dụ: The factory emitted industrial waste into the river. (Nhà máy phát thải chất thải công nghiệp vào sông.) Emit harmful substances - Phát thải các chất độc hại Ví dụ: The process emits harmful substances into the air. (Quá trình này phát thải các chất độc hại vào không khí.) Emit pollutants - Phát thải chất ô nhiễm Ví dụ: Vehicles emit pollutants that affect air quality. (Phương tiện giao thông phát thải chất ô nhiễm ảnh hưởng đến chất lượng không khí.)