VIETNAMESE

phát sinh

nảy sinh

ENGLISH

arise

  
VERB

/əˈraɪz/

Phát sinh là từ dùng để chỉ một sự việc bắt đầu xuất hiện, thường mang tính tiêu cực.

Ví dụ

1.

Một số khó khăn trong học tập phát sinh từ cách trẻ được dạy ở trường.

Some learning difficulties arise from the way children are taught at school.

2.

Hiểu lầm thường phát sinh xung đột.

A conflict usually arises because of a misunderstanding.

Ghi chú

Cùng là nội động từ có cách đánh vần gần giống nhau nhưng rise arise khác nhau nha!

- Rise có nghĩa là di chuyển từ nơi thấp hơn đến nơi cao hơn.

Ví dụ: A flock of birds rose from the green mist and took to the air.

(Một đàn chim bay lên từ màn sương xanh và tiến vào không trung.)

- Arise là từ dùng để chỉ một sự việc bắt đầu xuất hiện, thường mang tính tiêu cực.

Ví dụ: The difficulty of estimating road traffic is well known, and predictable problems arose in Chester.

(Khó khăn trong việc ước tính lưu lượng giao thông đường bộ là điều ai cũng biết, và những vấn đề có thể đoán trước được đã phát sinh ở Chester.)