VIETNAMESE

phát sinh ngoài hợp đồng

ngoài hợp đồng

word

ENGLISH

Extra-contract costs

  
NOUN

/ɛkstrə ˈkɒntrækt kɒsts/

Off-contract expenses

“Phát sinh ngoài hợp đồng” là các chi phí hoặc công việc không có trong hợp đồng ban đầu; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phát sinh ngoài hợp đồng cần được phê duyệt trước.

Extra-contract costs must be approved beforehand.

2.

Phát sinh ngoài hợp đồng gây vượt ngân sách.

Extra-contract costs lead to budget overruns.

Ghi chú

Từ Extra-contract costs là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngquản lý hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Out-of-scope expenses – Chi phí ngoài phạm vi hợp đồng Ví dụ: The client must approve any extra-contract costs or out-of-scope expenses in writing. (Khách hàng phải phê duyệt bằng văn bản mọi chi phí phát sinh ngoài hợp đồng.) check Additional unforeseen cost – Chi phí bổ sung ngoài dự kiến Ví dụ: Extra-contract costs often arise as additional unforeseen costs during construction. (Chi phí phát sinh ngoài hợp đồng thường xuất hiện như chi phí bổ sung không lường trước trong xây dựng.) check Non-contracted expenditure – Chi phí không theo hợp đồng Ví dụ: Disputes may arise if non-contracted expenditures are not approved as extra-contract costs. (Tranh chấp có thể phát sinh nếu chi phí không theo hợp đồng không được phê duyệt là phát sinh ngoài hợp đồng.)