VIETNAMESE
phát quang
ENGLISH
Luminescence
/,lu:mi'nes/
Phát quang là sự tạo và phát xạ ánh sáng. Đây là một dạng ánh sáng hóa học.
Ví dụ
1.
Chất rắn phát quang được gọi là phốt pho.
Solids that luminesce are called phosphors.
2.
Thông thường bạn không nhìn thấy hiện tượng này, bởi vì chúng ta đã làm cạn kiệt sự phát quang ánh sáng khi nuôi dưỡng chúng trong những cái lưới.
You normally don't get to see this because we've exhausted the luminescence when we bring them up in nets.
Ghi chú
Luminescence là một từ vựng thuộc lĩnh vực quang học và vật lý phát quang. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fluorescence - Huỳnh quang
Ví dụ:
Fluorescence occurs when a material absorbs light and re-emits it immediately.
(Huỳnh quang xảy ra khi một vật liệu hấp thụ ánh sáng và phát xạ lại ngay lập tức.)
Phosphorescence - Lân quang
Ví dụ:
Phosphorescence continues to glow even after the light source is removed.
(Lân quang tiếp tục phát sáng ngay cả khi nguồn sáng bị loại bỏ.)
Bioluminescence - Phát quang sinh học
Ví dụ:
Fireflies produce bioluminescence through chemical reactions in their bodies.
(Đom đóm tạo ra phát quang sinh học thông qua các phản ứng hóa học trong cơ thể chúng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết