VIETNAMESE
phát nhạc
Mở nhạc, Phát nhạc
ENGLISH
Play music
/pleɪ ˈmjuːzɪk/
Phát nhạc là hành động phát sóng hoặc phát ra âm nhạc qua loa hoặc các thiết bị phát khác.
Ví dụ
1.
Đài phát thanh phát nhạc cả ngày.
The radio station plays music all day.
2.
Cô ấy phát nhạc trong bữa tiệc.
She played music at the party.
Ghi chú
Từ Play music là một từ ghép của play (chơi, phát) và music (âm nhạc). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé!
Stream music - Phát nhạc trực tuyến
Ví dụ:
The app allows users to stream music online.
(Ứng dụng cho phép người dùng phát nhạc trực tuyến.)
Broadcast music - Phát nhạc qua sóng phát thanh
Ví dụ:
The radio station broadcasts music 24/7.
(Đài phát thanh phát nhạc suốt 24/7.)
Play background music - Phát nhạc nền
Ví dụ:
The cafe plays background music to create a relaxing atmosphere.
(Quán cà phê phát nhạc nền để tạo không gian thư giãn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết