VIETNAMESE
máy phát nhạc
thiết bị phát nhạc
ENGLISH
Music player
/ˈmjuːzɪk ˈpleɪə/
Audio device
Máy phát nhạc là thiết bị dùng để phát các bản nhạc đã ghi âm.
Ví dụ
1.
Máy phát nhạc hỗ trợ nhiều định dạng âm thanh.
The music player supports various audio formats.
2.
Máy phát nhạc di động rất tiện lợi khi đi du lịch.
Portable music players are convenient for travel.
Ghi chú
Music player là một từ ghép của music (âm nhạc) và player (thiết bị phát). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Media player - Trình phát phương tiện
Ví dụ:
The media player supports various file formats.
(Trình phát phương tiện hỗ trợ nhiều định dạng tệp.)
Video player - Trình phát video
Ví dụ:
The video player can stream high-quality movies.
(Trình phát video có thể phát trực tuyến phim chất lượng cao.)
Audio player - Trình phát âm thanh
Ví dụ:
The audio player delivers excellent sound clarity.
(Trình phát âm thanh mang lại độ rõ nét tuyệt vời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết