VIETNAMESE

phát hiện ra

Nhận thấy, Tìm thấy

word

ENGLISH

Discover

  
VERB

/dɪˈskʌvər/

Find out

Phát hiện ra là hành động nhận biết hoặc tìm thấy một điều gì đó mới.

Ví dụ

1.

Cô ấy phát hiện ra một lối đi bí mật trong lâu đài.

She discovered a hidden passage in the castle.

2.

Họ phát hiện ra sự thật sau nhiều năm nghiên cứu.

They discovered the truth after years of research.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Discover khi nói hoặc viết nhé! check Discover a new place - Phát hiện địa điểm mới Ví dụ: The explorers discovered a new island in the Pacific. (Các nhà thám hiểm phát hiện ra một hòn đảo mới ở Thái Bình Dương.) check Discover a hidden fact - Phát hiện sự thật ẩn giấu Ví dụ: She discovered a hidden fact about her family history. (Cô ấy phát hiện ra một sự thật ẩn giấu về lịch sử gia đình mình.) check Discover a talent - Phát hiện tài năng Ví dụ: He discovered his talent for painting during his free time. (Anh ấy phát hiện ra tài năng hội họa của mình trong thời gian rảnh.)