VIETNAMESE

phát hiện

tìm ra

ENGLISH

detect

  
NOUN

/dɪˈtɛkt/

discover

Phát hiện là tìm ra cái mà chưa ai biết.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã phát hiện hàm lượng chì cao ở trong khí quyển.

We have detected high levels of lead in the atmosphere.

2.

Tôi có thể phát hiện ra những dấu hiệu cải thiện trong suy nghĩ của bạn.

I can detect signs of improvement in your thinking.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần giống nhau là “tìm hiểu” nhé!

- find (tìm) chỉ việc khám phá hoặc nhận thức một cách tình cờ hoặc bất ngờ. (I find this article by random – Tôi tìm được bài báo này một cách ngẫu nhiên.)

- investigate (tìm hiểu/điều tra) (All effort is conducted to investigate this case – Chúng tôi rất nỗ lực để tìm hiểu về vụ việc)

- search (tìm kiếm) (I have been searching for hours – Tôi đã tìm kiếm hàng tiếng đồng hồ liền)

- discover (tìm ra) (Most of the greatest inventions are discovered by chance – Hầu hết các phát minh lớn đều được tìm ra một cách tình cờ.)

- detect (phát hiện) là tìm ra cái mà chưa ai biết: (High levels of lead were detected in the atmosphere.- Chúng tôi đã tìm phát hiện hàm lượng chì cao ở trong khí quyển.)