VIETNAMESE

không phát hiện

không nhận ra, không thấy

ENGLISH

undetected

  
ADJ

/ˌʌndɪˈtɛktɪd/

unrecognized, unnoticed

Không phát hiện là tính từ có nghĩa là không nhận ra, không tìm thấy hay phát hiện ra dấu hiệu, bằng chứng xác định sự tồn tại của một đối tượng, sự vật hay hiện tượng.

Ví dụ

1.

Lỗi trong hệ thống ở đó hàng tháng nhưng không phát hiện.

The flaw in the system remained undetected for months.

2.

Vi-rút không bị phát hiện cho đến khi thực hiện kiểm toán bảo mật tổng thể.

The virus remained undetected until a comprehensive security audit was conducted.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "undetected" nhé:

- Unrecognized: không được nhận ra hoặc không biết đến do không có sự chú ý đủ.

Ví dụ: His contributions often go unrecognized, despite their significant impact. (Những đóng góp của anh ta thường không được biết đến dù chúng tạo ra ảnh hưởng lớn.)

- Unnoticed: không được chú ý hay để ý đến, thường do không đủ lớn hay quan trọng để gây sự chú ý.

Ví dụ: The small details of the artwork went unnoticed by many viewers. (Những chi tiết nhỏ của tác phẩm nghệ thuật không được nhiều người xem để ý đến.)