VIETNAMESE

phát hiện được

Tìm ra

word

ENGLISH

Detect

  
VERB

/dɪˈtɛkt/

Discover, Spot

Phát hiện được là hành động nhận ra hoặc tìm thấy điều gì đó đã bị ẩn giấu.

Ví dụ

1.

Anh ấy phát hiện được một vấn đề trong hệ thống.

He detected a problem in the system.

2.

Cô ấy phát hiện được mùi ga trong bếp.

She detected the smell of gas in the kitchen.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Detect khi nói hoặc viết nhé! check Detect a signal - Phát hiện tín hiệu Ví dụ: The radar detected a signal from the approaching ship. (Radar phát hiện được tín hiệu từ con tàu đang đến.) check Detect movement - Phát hiện chuyển động Ví dụ: The security system detected movement near the entrance. (Hệ thống an ninh phát hiện được chuyển động gần lối vào.) check Detect a problem - Phát hiện vấn đề Ví dụ: The mechanic detected a problem in the engine. (Thợ máy phát hiện được vấn đề trong động cơ.)