VIETNAMESE

hạn nộp thuế

hạn cuối nộp thuế

word

ENGLISH

Tax deadline

  
NOUN

/tæks ˈdɛdlaɪn/

Tax payment deadline

"Hạn nộp thuế" là thời hạn cuối cùng để hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế.

Ví dụ

1.

Hạn nộp thuế khuyến khích thanh toán đúng hạn.

Tax deadlines encourage timely payments.

2.

Hạn nộp thuế sẽ đến hạn vào tuần tới.

The tax deadline is due next week.

Ghi chú

Từ hạn nộp thuế thuộc lĩnh vực tài chính và chính sách thuế. Cùng DOL khám phá thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Filing deadline - Hạn nộp hồ sơ thuế Ví dụ: The tax filing deadline for individuals is April 15th. (Hạn nộp hồ sơ thuế cho cá nhân là ngày 15 tháng 4.) check Tax payment due date - Ngày đến hạn thanh toán thuế Ví dụ: The tax payment due date must be met to avoid penalties. (Ngày đến hạn thanh toán thuế phải được tuân thủ để tránh bị phạt.) check Extension request - Yêu cầu gia hạn Ví dụ: Taxpayers can submit an extension request if they need more time to file taxes. (Người nộp thuế có thể gửi yêu cầu gia hạn nếu cần thêm thời gian để nộp thuế.)