VIETNAMESE

pháp y

word

ENGLISH

forensic medicine

  
NOUN

/fəˈrɛnsɪk ˈmɛdsᵊn/

Pháp y là ngành khoa học ứng dụng các kiến thức y học vào việc điều tra, khám nghiệm tử thi và thu thập bằng chứng để phục vụ công tác tư pháp.

Ví dụ

1.

Pháp y đóng một vai trò quan trọng trong điều tra tội phạm.

Forensic medicine plays a crucial role in criminal investigations.

2.

Lĩnh vực pháp y giao thoa với việc thực thi pháp luật và tố tụng pháp lý.

The field of forensic medicine intersects with law enforcement and legal proceedings.

Ghi chú

Từ Forensic medicine là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học pháp lýđiều tra hình sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Autopsy report – Báo cáo khám nghiệm tử thi Ví dụ: Forensic medicine provides the autopsy report for criminal investigations. (Pháp y cung cấp báo cáo khám nghiệm tử thi phục vụ điều tra hình sự.) check Cause of death – Nguyên nhân tử vong Ví dụ: Forensic medicine helps determine the cause of death in unclear circumstances. (Pháp y giúp xác định nguyên nhân tử vong trong những trường hợp không rõ ràng.) check Crime scene analysis – Phân tích hiện trường Ví dụ: Forensic medicine works closely with crime scene analysis units. (Pháp y phối hợp chặt chẽ với các đơn vị phân tích hiện trường vụ án.) check Legal evidence – Bằng chứng pháp lý Ví dụ: Forensic medicine plays a key role in collecting legal evidence for court cases. (Pháp y đóng vai trò then chốt trong việc thu thập bằng chứng pháp lý phục vụ xét xử.)