VIETNAMESE

bác sĩ pháp y

ENGLISH

medical examiner

  
NOUN

/ˈmɛdəkəl ɪgˈzæmənər/

Bác sĩ pháp y là những người hoạt động giám định trong lĩnh vực y khoa để phục vụ pháp luật, phục vụ cho việc phá án, xét xử với các hoạt động đặc trưng như kiểm tra xác; kiểm tra tình trạng sức khỏe; mổ xác, kiểm tra các dấu hiệu thân thể bị xâm phạm; khám nghiệm tử thi hay khám nghiệm hiện trường;…

Ví dụ

1.

Những cái chết đã được phân loại là tai nạn bởi một bác sĩ pháp y.

The deaths have been classified as accidental by a medical examiner.

2.

Các nhà chức trách đang xem xét tình hình, cùng với các bác sĩ pháp y.

Authorities are looking into the situation, along with medical examiners.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh dễ nhầm lẫn nhé!

Medical

  • Thuộc về y khoa hoặc y tế: Từ này thường được dùng để mô tả bất cứ điều gì liên quan đến y khoa, chăm sóc sức khỏe, hoặc lĩnh vực y tế.
    • Ví dụ: Các trường đại học y khoa đào tạo các bác sĩ tương lai. (Medical universities train future doctors.)

Medicine

  • Dược phẩm hoặc thuốc chữa bệnh: Từ này dùng để chỉ bất kỳ loại thuốc hoặc dược phẩm nào được sử dụng để điều trị bệnh.
    • Ví dụ: Cô ấy uống thuốc để giảm đau đầu. (She took medicine to relieve her headache.)

  • Ngành y học: Từ này cũng có thể dùng để chỉ lĩnh vực nghiên cứu và thực hành chữa bệnh.
    • Ví dụ: Anh ấy đang học ngành y học để trở thành bác sĩ. (He is studying medicine to become a doctor.)

Medication

  • Quá trình hoặc hành động sử dụng thuốc: Từ này thường chỉ việc sử dụng thuốc theo một liệu trình nhất định.
    • Ví dụ: Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho anh ta để điều trị bệnh tim. (The doctor prescribed medication for his heart condition.)

  • Loại thuốc cụ thể: Từ này cũng có thể ám chỉ một loại thuốc cụ thể được sử dụng trong điều trị.
    • Ví dụ: Loại thuốc này cần uống ba lần một ngày. (This medication needs to be taken three times a day.)