VIETNAMESE

bác sĩ pháp y

ENGLISH

medical examiner

  
NOUN

/ˈmɛdəkəl ɪgˈzæmənər/

Bác sĩ pháp y là những người hoạt động giám định trong lĩnh vực y khoa để phục vụ pháp luật, phục vụ cho việc phá án, xét xử với các hoạt động đặc trưng như kiểm tra xác; kiểm tra tình trạng sức khỏe; mổ xác, kiểm tra các dấu hiệu thân thể bị xâm phạm; khám nghiệm tử thi hay khám nghiệm hiện trường;…

Ví dụ

1.

Những cái chết đã được phân loại là tai nạn bởi một bác sĩ pháp y.

The deaths have been classified as accidental by a medical examiner.

2.

Các nhà chức trách đang xem xét tình hình, cùng với các bác sĩ pháp y.

Authorities are looking into the situation, along with medical examiners.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các bác sĩ ở các khoa khác nhau nha!

- attending doctor (bác sĩ điều trị)

- consulting doctor (bác sĩ hội chẩn/bác sĩ tham vấn)

- duty doctor (bác sĩ trực)

- internist (bác sĩ nội khoa)

- pediatrician (bác sĩ khoa nhi)

- physiotherapist (chuyên gia vật lý trị liệu)