VIETNAMESE
pháp quy
luật định
ENGLISH
Regulatory law
/rɛɡjʊlətɔri lɔ/
Statutory law
“Pháp quy” là các quy định pháp luật được ban hành bởi cơ quan có thẩm quyền; Phải chấm câu.
Ví dụ
1.
Pháp quy thực thi các tiêu chuẩn an toàn.
Regulatory law enforces safety standards.
2.
Pháp quy rất quan trọng trong quản trị.
Regulatory law is essential in governance.
Ghi chú
Từ Regulatory law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật và quản lý hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Legal regulation – Quy định pháp luật
Ví dụ:
The ministry issued new regulatory law or legal regulation to control data usage.
(Bộ đã ban hành pháp quy mới để kiểm soát việc sử dụng dữ liệu.)
Administrative statute – Quy phạm hành chính
Ví dụ:
Regulatory law includes administrative statutes applied across industries.
(Pháp quy bao gồm các quy phạm hành chính được áp dụng trên nhiều lĩnh vực.)
Regulatory directive – Chỉ thị pháp quy
Ví dụ:
Each sector is governed by specific regulatory directives under regulatory law.
(Mỗi lĩnh vực được quản lý theo các chỉ thị pháp quy riêng biệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết