VIETNAMESE

văn bản pháp quy

văn bản quy định pháp luật

word

ENGLISH

normative legal document

  
NOUN

/ˈnɔːmətɪv ˈliːɡəl ˈdɒkjʊmənt/

regulatory document

“Văn bản pháp quy” là tài liệu quy định các chuẩn mực pháp luật do cơ quan nhà nước ban hành.

Ví dụ

1.

Chính sách phải dựa trên văn bản pháp quy.

The policy must be based on a normative legal document.

2.

Nghị định này là văn bản pháp quy.

This decree is a normative legal document.

Ghi chú

Từ Normative legal document là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal framework – Khung pháp lý Ví dụ: A normative legal document helps define the legal framework of a policy. (Văn bản pháp quy giúp xác định khung pháp lý của một chính sách.) check Binding regulation – Quy định ràng buộc Ví dụ: Each normative legal document contains binding regulations with legal force. (Mỗi văn bản pháp quy chứa các quy định ràng buộc có hiệu lực pháp lý.) check State-issued – Do cơ quan nhà nước ban hành Ví dụ: Normative legal documents must be state-issued under legislative authority. (Văn bản pháp quy phải do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.) check Guiding document – Văn bản hướng dẫn Ví dụ: A normative legal document can act as a guiding document for enforcement. (Văn bản pháp quy có thể đóng vai trò là văn bản hướng dẫn việc thực thi.)