VIETNAMESE

pháp nhân

tổ chức pháp lý

word

ENGLISH

Legal entity

  
NOUN

/liɡəl ɛntɪti/

Corporation

“Pháp nhân” là một tổ chức có tư cách pháp lý độc lập để tham gia vào các hoạt động dân sự, kinh tế; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Pháp nhân có thể ký hợp đồng.

A legal entity can sign contracts.

2.

Pháp nhân có thể sở hữu tài sản.

A legal entity can own property.

Ghi chú

Từ Legal entity là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luậtdoanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Juridical person – Pháp nhân Ví dụ: A corporation is considered a legal entity or juridical person under civil law. (Một công ty được coi là pháp nhân theo luật dân sự.) check Incorporated body – Tổ chức được hợp nhất Ví dụ: Each legal entity must register as an incorporated body before operating. (Mỗi pháp nhân phải đăng ký thành tổ chức hợp nhất trước khi hoạt động.) check Registered business identity – Danh tính pháp lý doanh nghiệp Ví dụ: Only a registered business identity or legal entity can enter into contracts in its name. (Chỉ pháp nhân đã đăng ký mới được ký hợp đồng dưới danh nghĩa riêng.)