VIETNAMESE

Pháo Tết

Pháo hoa Tết, pháo truyền thống

word

ENGLISH

Tet firework

  
NOUN

/tɛt ˈfaɪərˌwɜːrk/

New Year firework, holiday cracker

Pháo Tết là loại pháo được đốt trong dịp Tết Nguyên Đán, thường để tạo không khí lễ hội.

Ví dụ

1.

Màn bắn pháo Tết là một truyền thống đáng quý ở Việt Nam.

Tet firework displays are a cherished tradition in Vietnam.

2.

Pháo Tết tượng trưng cho sự thịnh vượng và niềm vui.

Tet fireworks symbolize prosperity and celebration.

Ghi chú

Từ Tet firework là một từ vựng thuộc lĩnh vực lễ hội và sự kiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check New Year fireworks – Pháo hoa mừng năm mới Ví dụ: The New Year fireworks lit up the sky at midnight. (Pháo hoa mừng năm mới thắp sáng bầu trời lúc nửa đêm.) check Firework display – Màn trình diễn pháo hoa trong các dịp lễ hội Ví dụ: The Tet firework display was the highlight of the festival. (Pháo hoa Tết là điểm nhấn của lễ hội.)