VIETNAMESE

phào

Âm phào, Thở phào

word

ENGLISH

Puff

  
NOUN

/pʌf/

Phào là âm thanh phát ra khi một vật nhẹ nhàng thoát ra hoặc nổ nhẹ (ví dụ: khí hoặc bọt).

Ví dụ

1.

Quả bóng phát ra tiếng phào khi vỡ.

The balloon burst with a puff of air.

2.

Anh ấy thổi ra một làn khói nhẹ từ miệng.

He released a puff of smoke from his mouth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Puff khi nói hoặc viết nhé! check Puff of smoke - Làn khói nhẹ Ví dụ: A puff of smoke rose from the chimney. (Một làn khói phào bốc lên từ ống khói.) check Puff of air - Làn không khí nhẹ Ví dụ: The balloon burst with a puff of air. (Quả bóng phát ra tiếng phào khi nổ.) check Puff out a candle - Thổi tắt nến Ví dụ: He puffed out the candle before going to bed. (Anh ấy phào tắt nến trước khi đi ngủ.)