VIETNAMESE

ăn tết

ăn cỗ tết

ENGLISH

celebrate New Year

  
VERB

/ˈsɛləˌbreɪt nu jɪr/

Ăn tết là hành động ăn mừng ngày Tết, có thể là tết ta hoặc tết dương lịch.

Ví dụ

1.

Tôi luôn ăn tết với gia đình.

I always celebrate New Year with my family.

2.

Jerry sẽ ăn tết tại Quảng trường Thời đại.

Jerry will celebrate New Year in Times Square.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những việc cần làm khi tham sự những sự kiện này nhé! - It is customary (phong tục) to bring a small gift (quà cáp) or money in a envelope (phong bì) to traditional Vietnamese party. - Remove your shoes (cởi giày) before entering someone's home. - Show respect (tôn trọng) to elders (người lớn tuổi) by addressing them with appropriate (phù hợp) titles such as "ông" (for men) or "bà" (for women).