VIETNAMESE
phao phí
Lãng phí, Phung phí
ENGLISH
Waste
/weɪst/
Squander
Phao phí là sự lãng phí hoặc tiêu tốn không cần thiết nguồn lực hoặc tiền bạc.
Ví dụ
1.
Công ty phao phí tài nguyên vào các chi phí không cần thiết.
The company wasted resources on unnecessary expenses.
2.
Anh ấy phao phí thời gian vào những việc vụn vặt.
He wasted his time on trivial matters.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Waste khi nói hoặc viết nhé!
Waste resources - Lãng phí tài nguyên
Ví dụ:
The company wasted resources on unnecessary expenses.
(Công ty phao phí tài nguyên vào các chi phí không cần thiết.)
Waste time - Lãng phí thời gian
Ví dụ:
He wasted time on trivial matters.
(Anh ấy phao phí thời gian vào những việc vụn vặt.)
Waste money - Lãng phí tiền bạc
Ví dụ:
They wasted money on failed projects.
(Họ phao phí tiền bạc vào các dự án thất bại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết