VIETNAMESE

Pháo kích

Bắn phá, tấn công

word

ENGLISH

Shelling

  
NOUN

/ˈʃɛlɪŋ/

Bombardment, artillery fire

Pháo kích là hành động bắn phá từ xa bằng pháo cối hoặc pháo lớn, thường trong chiến tranh.

Ví dụ

1.

Pháo kích đã phá hủy nhiều tòa nhà trong thị trấn.

The shelling destroyed several buildings in the town.

2.

Pháo kích gây ra thiệt hại đáng kể cho khu vực này.

Shelling caused significant damage to the area.

Ghi chú

Từ Shelling là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bombardment – Hành động ném bom hoặc bắn phá liên tục Ví dụ: The city suffered heavy bombardment during the war. (Thành phố phải hứng chịu cuộc oanh tạc nặng nề trong chiến tranh.) check Artillery fire – Hỏa lực từ các loại pháo lớn Ví dụ: The troops took cover from the artillery fire. (Quân lính trú ẩn khỏi hỏa lực pháo binh.)