VIETNAMESE

Phao đo tỷ trọng

Phao đo, thiết bị đo

word

ENGLISH

Hydrometer

  
NOUN

/haɪˈdrɑːmɪtər/

Density gauge, specific gravity tool

Phao đo tỷ trọng là thiết bị nổi trong chất lỏng để đo tỷ trọng của chất lỏng đó.

Ví dụ

1.

Phao đo tỷ trọng được sử dụng để đo tỷ trọng của chất lỏng.

The hydrometer is used to measure the density of the liquid.

2.

Phao đo tỷ trọng nổi cao hơn trong chất lỏng có tỷ trọng lớn.

A hydrometer floats higher in denser liquids.

Ghi chú

Từ Hydrometer là một từ có gốc từ hydro- (nước) và meter (thiết bị đo). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Hydropower (Noun) – Thủy điện Ví dụ: Hydropower is a clean source of renewable energy. (Thủy điện là một nguồn năng lượng tái tạo sạch.) check Hydrology (Noun) – Thủy văn học Ví dụ: Hydrology focuses on the study of water resources. (Thủy văn học tập trung vào nghiên cứu các nguồn nước.) check Hydraulic (Adjective) – Thuộc về thủy lực Ví dụ: Hydraulic systems are used in heavy machinery. (Hệ thống thủy lực được sử dụng trong các máy móc hạng nặng.)