VIETNAMESE

tỷ trọng kế

dụng cụ đo

word

ENGLISH

hydrometer

  
NOUN

/haɪˈdrɒmɪtə/

density meter

Tỷ trọng kế là thiết bị đo tỷ trọng của chất lỏng.

Ví dụ

1.

Tỷ trọng kế được sử dụng để đo tỷ trọng của dung dịch.

The hydrometer is used to measure the density of the solution.

2.

Tỷ trọng kế rất cần thiết trong các phòng thí nghiệm hóa học.

A hydrometer is essential in chemical labs.

Ghi chú

Tỷ trọng kế là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Density meter - Máy đo tỷ trọng Ví dụ: The density meter measures the specific gravity of liquids. (Máy đo tỷ trọng đo trọng lực riêng của chất lỏng.) check Specific gravity - Trọng lực riêng Ví dụ: Specific gravity is a key parameter in brewing. (Trọng lực riêng là một thông số quan trọng trong nấu bia.)