VIETNAMESE

phao điện

word

ENGLISH

electric buoy

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ˈbui/

power buoy

Phao điện là thiết bị tự ngắt chống tràn hoặc chống cạn cho bồn nước hay bể nước.

Ví dụ

1.

Đèn phao điện hiện đại có công năng từ vài trăm candela lên đến 1.000 candela.

Modern electric buoy lights range in power from a few hundred candelas up to the region of 1,000 candelas.

2.

Phao điện hoạt động như thế nào thế?

How does an electric buoy work?

Ghi chú

Từ phao điện là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tửtự động hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Automatic control – Điều khiển tự động Ví dụ: Automatic control systems improve efficiency in water management. (Hệ thống điều khiển tự động giúp cải thiện hiệu quả quản lý nước.)

check Signal transmitter – Bộ phát tín hiệu Ví dụ: The signal transmitter sends data from sensors to the control unit. (Bộ phát tín hiệu truyền dữ liệu từ cảm biến đến bộ điều khiển.)

check Water level alarm – Báo động mức nước Ví dụ: The water level alarm activates when tanks reach critical limits. (Báo động mức nước kích hoạt khi bể chứa đạt ngưỡng giới hạn.)

check Energy efficiency – Hiệu quả năng lượng Ví dụ: Using smart devices improves energy efficiency in industrial systems. (Việc sử dụng thiết bị thông minh giúp tăng hiệu quả năng lượng trong các hệ thống công nghiệp.)