VIETNAMESE

phao bơi

áo phao

ENGLISH

swimming float

  
NOUN

/ˈswɪmɪŋ floʊt/

life jacket, life vest, buoyancy aid, floatation suit, inflatable float, pool float

Phao bơi là thiết bị được sử dụng trong bơi lội, làm nổi người bơi dùng trong các hồ bơi, ao hồ, sông suối, biển cả,...

Ví dụ

1.

Con tôi đang học bơi, vì vậy chúng tôi sử dụng phao bơi để giúp cháu nổi trong nước.

My toddler is learning to swim, so we use a swimming float to help him stay buoyant in the water.

2.

Giáo viên dạy bơi cung cấp cho mỗi học viên một chiếc phao bơi để hỗ trợ các em trong suốt buổi học.

The swimming instructor provided each student with a swimming float to assist them during the lesson.

Ghi chú

Một số dụng cụ bơi trong tiếng Anh nè!

- mũ bơi: swimming cap

- chân vịt: swim fins

- quần bơi: trunks

- kem chống nắng: sunscreen

- kính bơi: goggles

- cầu/ván nhảy: diving board