VIETNAMESE

phản vật chất

vật chất đối nghịch

word

ENGLISH

antimatter

  
NOUN

/ˈæntiˌmætər/

opposite matter

"Phản vật chất" là dạng vật chất gồm các hạt có điện tích trái dấu với vật chất thông thường.

Ví dụ

1.

Phản vật chất được nghiên cứu vì tiềm năng trong sản xuất năng lượng.

Antimatter is studied for its potential in energy production.

2.

Va chạm giữa phản vật chất và vật chất giải phóng năng lượng.

Collisions of antimatter and matter release energy.

Ghi chú

Từ antimatter là một từ ghép của anti- (ngược lại) và matter (vật chất). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Antiparticle – Phản hạt Ví dụ: Antimatter consists of antiparticles corresponding to regular matter particles. (Phản vật chất bao gồm các phản hạt tương ứng với các hạt vật chất thông thường.) check Antihydrogen – Phản hydro Ví dụ: Antihydrogen is a type of antimatter produced in laboratories. (Phản hydro là một loại phản vật chất được tạo ra trong các phòng thí nghiệm.) check Antineutrino – Phản neutrino Ví dụ: Antineutrinos are emitted during certain types of radioactive decay. (Phản neutrino được phát ra trong một số loại phân rã phóng xạ.)