VIETNAMESE

phân vân

lưỡng lự, đắn đo, do dự

ENGLISH

hesitate

  
NOUN

/ˈhɛzəˌteɪt/

wonder

Phân vân là ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào.

Ví dụ

1.

Tôi không hề phân vân mà nhận công việc này.

I didn't hesitate to accept this job.

2.

Nếu cứ phân vân mãi thì bạn có thể đánh mất cơ hội cả đời này đấy.

If you hesitate, then you could lose the opportunity of a lifetime.

Ghi chú

Để thể hiện sự nghi hoặc, trong tiếng Anh có thể sử dụng những danh từ sau:

- hesitation: phân vân

- suspicion: nghi ngờ

- indecision: thiếu quyết đoán

- doubt: mối nghi ngờ

- reluctant: lưỡng lự