VIETNAMESE

án văn

bản án

word

ENGLISH

court judgment

  
NOUN

/kɔːt ˈʤʌʤmənt/

legal ruling

“Án văn” là văn bản chứa nội dung quyết định của tòa án, bao gồm phần nhận định, lý do và phán quyết về một vụ việc cụ thể.

Ví dụ

1.

Án văn đã được công bố trên mạng.

The court judgment was published online.

2.

Luật sư đã viện dẫn một án văn trước đó.

Lawyers referenced a previous court judgment.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ judgment khi nói hoặc viết nhé! check Deliver a judgment – đưa ra phán quyết Ví dụ: The judge will deliver a judgment after reviewing the evidence. (Thẩm phán sẽ đưa ra phán quyết sau khi xem xét bằng chứng) check Appeal a judgment – kháng cáo phán quyết Ví dụ: The defendant plans to appeal a judgment for a fairer outcome. (Bị cáo dự định kháng cáo phán quyết để có kết quả công bằng hơn) check Enforce a judgment – thi hành phán quyết Ví dụ: Authorities were tasked to enforce a judgment against the company. (Cơ quan chức năng được giao nhiệm vụ thi hành phán quyết đối với công ty) check Reserve a judgment – hoãn phán quyết Ví dụ: The court decided to reserve a judgment until further testimony. (Tòa án quyết định hoãn phán quyết cho đến khi có thêm lời khai)