VIETNAMESE

bộ phận văn thư

ENGLISH

clerical assistant

  
NOUN

/ˈklɛrəkəl əˈsɪstənt/

Bộ phận văn thư là bộ phận nhân viên văn thư hay còn gọi là nhân viên hành chính văn thư là những người sẽ chịu trách nhiệm tiếp nhận, quản lý và lưu trữ toàn bộ văn bản nhập và xuất trong đơn vị hành chính. Họ sẽ là người nhận thư từ, hồ sơ để xử lý và báo cáo với cấp trên hay những phòng ban khác liên quan.

Ví dụ

1.

Lisa bắt đầu sự nghiệp của mình với việc làm bộ phận văn thư cho Chính phủ Belize và sau đó học trở thành một giáo viên.

Lisa began her career as a clerical assistant for the Government of Belize and later studied to be a teacher.

2.

James đã làm ở vị trí bộ phận văn thư ở tập đoàn A được 2 năm.

James has been working as a clerical assistant for A Corporation for 2 years.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với staff:

- nhân sự (personnel): The new director is likely to make major changes in personnel.

(Giám đốc mới nhiều khả năng sẽ tạo ra những thay đổi lớn về nhân sự.)

- nhân viên (employee): The number of employees in the company has trebled over the past decade.

(Số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua.)