VIETNAMESE

phân ưu

word

ENGLISH

Express condolences

  
VERB

/ɪkˈsprɛs kənˈdoʊlənsɪz/

Phân ưu là bày tỏ sự chia sẻ và cảm thông với những mất mát hoặc khó khăn của người khác.

Ví dụ

1.

Họ phân ưu với gia đình.

They expressed condolences to the family.

2.

Anh ấy phân ưu trong buổi lễ.

He expressed his condolences during the ceremony.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Express condolences khi nói hoặc viết nhé! check Offer condolences - Gửi lời chia buồn Ví dụ: We offered our condolences to the grieving family. (Chúng tôi phân ưu với gia đình đang chịu tang.) check Extend sympathy - Bày tỏ sự cảm thông Ví dụ: He extended his sympathy to the victims of the disaster. (Anh ấy phân ưu với các nạn nhân của thảm họa.) check Send condolences - Gửi lời chia buồn Ví dụ: They sent their condolences through a heartfelt message. (Họ gửi lời phân ưu qua một tin nhắn chân thành.)