VIETNAMESE

phản ứng nhanh

ENGLISH

rapid reaction

  
NOUN

/ˈræpəd riˈækʃən/

fast reaction

Phản ứng nhanh là tốc độ xảy ra phản ứng nhanh, thường chỉ trong vòng vài giây hoặc vài phút.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học đã tiến hành thử nghiệm phản ứng nhanh để xác định hiệu quả của loại thuốc mới.

The scientists conducted a rapid reaction test to determine the efficacy of the new drug.

2.

Phản ứng nhanh của đội phản ứng khẩn cấp đã cứu sống nhiều người trong thảm họa.

The rapid reaction of the emergency response team saved many lives during the disaster.

Ghi chú

Ngoài rapid-reaction, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ phản ứng nhanh nè!

- fast reaction: Fast project response to local situations. - Phản ứng nhanh của dự án trước tình hình địa phương.

- quick-action: We need your quick action. - Chúng ta cần hành động nhanh chóng của bạn.

- rapid response: Already, Viet Nam’s rapid response to the epidemic has made it a model for other countries. - Sự ứng phó nhanh chóng của Việt Nam đối với nạn dịch này, ngày nay đã trở thành một mẫu mực cho các nước khác noi theo.

- fast response: They have promised a fast response to the crisis. - Họ hứa sẽ phản ứng nhanh với cuộc khủng hoảng.