VIETNAMESE
Phân tử lượng
Khối lượng phân tử, trọng lượng
ENGLISH
Molecular weight
/məˈlɛkjələr ˈweɪt/
Molecular mass, molar mass
Phân tử lượng là khối lượng của một phân tử được biểu thị bằng đơn vị khối lượng nguyên tử.
Ví dụ
1.
Phân tử lượng của nước xấp xỉ 18 g/mol.
The molecular weight of water is approximately 18 g/mol.
2.
Các nhà khoa học tính toán phân tử lượng trong các phản ứng hóa học.
Scientists calculate molecular weights in chemical reactions.
Ghi chú
Từ Molecular weight là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và phân tích phân tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Molar mass – Khối lượng mol
Ví dụ:
Molecular weight is often used interchangeably with molar mass in chemistry.
(Phân tử lượng thường được dùng thay thế cho khối lượng mol trong hóa học.)
Atomic mass – Khối lượng nguyên tử
Ví dụ:
It is calculated by summing the atomic masses of all atoms in a molecule.
(Phân tử lượng được tính bằng tổng khối lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.)
Mass spectrometry – Phổ khối
Ví dụ:
Molecular weight can be determined experimentally using mass spectrometry.
(Phân tử lượng có thể được xác định thực nghiệm bằng phương pháp phổ khối.)
Chemical formula – Công thức hóa học
Ví dụ:
The molecular weight depends directly on the chemical formula of the compound.
(Phân tử lượng phụ thuộc trực tiếp vào công thức hóa học của hợp chất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết