VIETNAMESE

trọng lượng phân tử

word

ENGLISH

molecular weight

  
NOUN

/məˈlɛkjʊlər ˈweɪt/

Trọng lượng phân tử là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị khối lượng nguyên tử.

Ví dụ

1.

Trọng lượng phân tử của hợp chất đã được tính toán.

The molecular weight of the compound was calculated.

2.

Trọng lượng phân tử xác định tính chất của các phân tử.

Molecular weight determines the properties of molecules.

Ghi chú

Từ trọng lượng phân tử thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Atomic Mass - Khối lượng nguyên tử Ví dụ: The atomic mass of hydrogen is the lightest. (Khối lượng nguyên tử của hydro là nhẹ nhất.) check Mole - Số mol Ví dụ: One mole of a substance contains Avogadro's number of particles. (Một mol của chất chứa số Avogadro các hạt.)