VIETNAMESE

lượng tử

đơn vị lượng tử

word

ENGLISH

quantum

  
NOUN

/ˈkwɒntəm/

quantum unit

"Lượng tử" là đơn vị nhỏ nhất của một đại lượng vật lý trong cơ học lượng tử.

Ví dụ

1.

Cơ học lượng tử giải thích hành vi của các hạt ở quy mô vi mô.

Quantum mechanics explains the behavior of particles at microscopic scales.

2.

Tiến bộ trong công nghệ lượng tử cải thiện phương pháp mã hóa.

Advances in quantum technology improve encryption methods.

Ghi chú

Từ quantum là một từ ghép của quant (một đơn vị đo lường) và -um (hậu tố chỉ trạng thái hoặc thể chất). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Quantum leap – Bước nhảy vọt Ví dụ: The discovery of the internet marked a quantum leap in communication technology. (Phát minh ra internet đánh dấu một bước nhảy vọt trong công nghệ giao tiếp.) check Quantum mechanics – Cơ học lượng tử Ví dụ: Quantum mechanics explains the behavior of particles at the atomic level. (Cơ học lượng tử giải thích hành vi của các hạt ở mức độ nguyên tử.) check Quantum computing – Máy tính lượng tử Ví dụ: Quantum computing is expected to revolutionize fields such as cryptography and artificial intelligence. (Máy tính lượng tử dự kiến sẽ cách mạng hóa các lĩnh vực như mã hóa và trí tuệ nhân tạo.)