VIETNAMESE
phân luồng
Điều hướng, Sắp xếp lại
ENGLISH
Streamline
/ˈstriːmlaɪn/
Channelize
Phân luồng là sắp xếp hoặc điều hướng các đối tượng hoặc người tham gia theo từng dòng riêng biệt.
Ví dụ
1.
Họ phân luồng quy trình để đạt hiệu quả.
They streamlined the process for efficiency.
2.
Trường phân luồng học sinh thành các nhóm.
The school streamlined students into groups.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Streamline khi nói hoặc viết nhé!
Streamline processes - Đơn giản hóa quy trình
Ví dụ:
The company streamlined processes to reduce costs.
(Công ty đã phân luồng quy trình để giảm chi phí.)
Streamline operations - Tối ưu hóa hoạt động
Ví dụ:
They streamlined operations to improve efficiency.
(Họ phân luồng hoạt động để cải thiện hiệu quả.)
Streamline traffic - Điều hướng giao thông
Ví dụ:
The city implemented measures to streamline traffic flow.
(Thành phố đã thực hiện các biện pháp để phân luồng giao thông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết