VIETNAMESE
phản
Chống lại, Phản đối
ENGLISH
Oppose
/əˈpoʊz/
Resist
Phản là hành động chống lại hoặc không đồng ý với một điều gì đó.
Ví dụ
1.
Các sinh viên phản đối chính sách mới.
The students opposed the new policy.
2.
Anh ấy phản đối ý tưởng trong cuộc họp.
He opposed the idea during the meeting.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Oppose khi nói hoặc viết nhé!
Oppose an idea – Phản đối một ý tưởng
Ví dụ:
They opposed the idea of building a new factory.
(Họ phản đối ý tưởng xây dựng nhà máy mới.)
Oppose a decision – Phản đối một quyết định
Ví dụ:
The community opposed the decision to cut down trees.
(Cộng đồng phản đối quyết định chặt cây.)
Strongly oppose – Phản đối mạnh mẽ
Ví dụ:
The activists strongly opposed the government’s policy.
(Các nhà hoạt động phản đối mạnh mẽ chính sách của chính phủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết