VIETNAMESE
phân phát
đưa, cho
ENGLISH
distribute
/dɪˈstrɪbjut/
Phân phát là chia ra từng phần và lần lượt phân phát cho từng cá nhân hay đơn vị.
Ví dụ
1.
Bạn có thể phân phát đầy đủ các bản sao trước cuộc họp không?
Could you distribute copies well in advance of the meeting?
2.
Hãy chia học sinh thành các nhóm và phân phát tài liệu.
Divide the students into groups and distribute the materials.
Ghi chú
Cùng phân biệt allocate và distribute nha!
- Distribute là đem chia và phát cho từng người.
Ví dụ: The authorities have abandoned any attempt to distribute food.
(Chính quyền đã từ bỏ mọi nỗ lực phân phát thức ăn.)
- Allocate là phân phối (tài nguyên hoặc nhiệm vụ) cho một mục đích cụ thể.
Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees.
(Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết