VIETNAMESE

phán

Phán xét, nhận định

word

ENGLISH

Judge

  
VERB

/dʒʌdʒ/

Phán là đưa ra lời nhận xét, đánh giá hoặc kết luận về một vấn đề.

Ví dụ

1.

Anh ấy phán cuộc thi một cách công bằng.

He judged the competition fairly.

2.

Thẩm phán sẽ đưa ra quyết định cuối cùng.

The judge will make a final decision.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Judge khi nói hoặc viết nhé! check Judge a competition - Đánh giá một cuộc thi Ví dụ: He was chosen to judge the cooking competition. (Anh ấy được chọn để phán cuộc thi nấu ăn.) check Judge fairly - Đánh giá công bằng Ví dụ: The panel judged fairly and without bias. (Hội đồng đánh giá công bằng và không thiên vị.) check Judge a case - Xét xử một vụ án Ví dụ: The judge is expected to judge the case next week. (Thẩm phán dự kiến sẽ xét xử vụ án vào tuần tới.)