VIETNAMESE

phân mục

word

ENGLISH

Categorize

  
VERB

/ˈkætəɡəˌraɪz/

Phân mục là chia nội dung thành các phần hoặc mục nhỏ hơn.

Ví dụ

1.

Thư viện phân mục sách theo thể loại.

The library categorized books by genre.

2.

Họ phân mục các món đồ để dễ dàng truy cập.

They categorized the items for easy access.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Categorize khi nói hoặc viết nhé! check Categorize documents - Phân mục tài liệu Ví dụ: The documents were categorized by department. (Các tài liệu được phân mục theo từng bộ phận.) check Categorize products - Phân mục sản phẩm Ví dụ: The store categorized products into different sections. (Cửa hàng phân mục sản phẩm thành các khu vực khác nhau.) check Categorize data - Phân mục thông tin Ví dụ: The data was categorized for easier analysis. (Dữ liệu được phân mục để dễ phân tích hơn.)