VIETNAMESE

phần mềm bán hàng

phần mềm quản lý bán hàng

word

ENGLISH

point of sale software

  
NOUN

/ˌpɔɪnt əv seɪl ˈsɒftweər/

sales management software

"Phần mềm bán hàng" là chương trình hỗ trợ quản lý và thực hiện giao dịch bán hàng, thường bao gồm quản lý kho và thanh toán.

Ví dụ

1.

Cửa hàng nâng cấp phần mềm bán hàng để tăng hiệu quả.

The store upgraded its point of sale software for efficiency.

2.

Phần mềm bán hàng đơn giản hóa việc theo dõi kho.

POS software simplifies inventory tracking.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của point of sale software nhé! check Retail software – Phần mềm bán lẻ Phân biệt: Retail software được sử dụng trong các cửa hàng bán lẻ để quản lý giao dịch và kho hàng. Ví dụ: Point of sale software is a type of retail software used for transactions. (Phần mềm bán hàng là một loại phần mềm bán lẻ dùng để xử lý giao dịch.) check Billing software – Phần mềm lập hóa đơn Phân biệt: Billing software tập trung vào việc tạo hóa đơn cho khách hàng. Ví dụ: Billing software is integrated into point of sale systems for customer payments. (Phần mềm lập hóa đơn được tích hợp vào hệ thống bán hàng để thanh toán cho khách hàng.)