VIETNAMESE
bản mềm
ENGLISH
soft copy
/sɑft ˈkɑpi/
Bản mềm là phiên bản dễ đọc của một phần dữ liệu không được in trên phương tiện vật lý, đặc biệt là khi được lưu trữ hoặc hiển thị trên máy tính.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã gửi bản mềm của báo cáo cho khách hàng của chúng ta.
He already sent our client a soft copy of the report.
2.
Vui lòng đính kèm bản mềm của phần này và biểu tượng của bộ phận.
Please attach the soft copy of this section and the departmental logo.
Ghi chú
Cùng phân biệt hard copy và soft copy nha!
- Bản mềm (soft copy) là bản sao điện tử của một số loại dữ liệu, chẳng hạn như tệp được xem trên màn hình máy tính hoặc được truyền dưới dạng tệp đính kèm e-mail.
- Bản cứng (hard copy) là bản được in ra giấy của hình ảnh hoặc tài liệu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết