VIETNAMESE
phần mềm quản lý bán hàng
phần mềm bán hàng
ENGLISH
sales management software
/seɪlz ˈmænɪʤmənt ˈsɒftweər/
POS software
Phần mềm quản lý bán hàng là chương trình hỗ trợ quản lý các hoạt động bán hàng và theo dõi doanh thu.
Ví dụ
1.
Cửa hàng nâng cấp phần mềm quản lý bán hàng để cải thiện phân tích.
The store upgraded its sales management software for better analytics.
2.
Phần mềm bán hàng theo dõi hàng tồn kho và giao dịch của khách hàng.
Sales software tracks inventory and customer purchases.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sales management khi nói hoặc viết nhé!
Improve sales management – cải thiện quản lý bán hàng
Ví dụ:
We need to improve our sales management to increase revenue.
(Chúng tôi cần cải thiện quản lý bán hàng để tăng doanh thu)
Sales management strategy – chiến lược quản lý bán hàng
Ví dụ:
The company adopted a new sales management strategy this quarter.
(Công ty đã áp dụng chiến lược quản lý bán hàng mới trong quý này)
Handle sales management tasks – xử lý công việc quản lý bán hàng
Ví dụ:
He was promoted to handle sales management tasks at the branch.
(Anh ấy được thăng chức để xử lý công việc quản lý bán hàng tại chi nhánh)
Effective sales management – quản lý bán hàng hiệu quả
Ví dụ:
Effective sales management helps build long-term customer loyalty.
(Quản lý bán hàng hiệu quả giúp xây dựng lòng trung thành khách hàng lâu dài)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết