VIETNAMESE

phần lườn

Phần eo, Mạng sườn

word

ENGLISH

Flank

  
NOUN

/flæŋk/

Flank, Side rib

Phần lườn là phần cơ thể dọc theo sườn.

Ví dụ

1.

Đau phần lườn có thể biểu thị vấn đề thận.

Pain in the flank may indicate kidney problems.

2.

Phần lườn đau nhức sau khi tập luyện mạnh.

The flank is tender after intense exercise.

Ghi chú

Từ Flank thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả khu vực hai bên cơ thể giữa xương sườn và hông. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Abdominal muscles - Cơ bụng Ví dụ: The flank is supported by abdominal muscles. (Phần lườn được hỗ trợ bởi các cơ bụng.) check Kidney - Thận Ví dụ: The kidneys are located in the flank region. (Thận nằm ở vùng lườn.) check Flank pain - Đau lườn Ví dụ: Flank pain can indicate kidney issues. (Đau lườn có thể cho thấy vấn đề về thận.)